Characters remaining: 500/500
Translation

ảnh hưởng

Academic
Friendly

Từ "ảnh hưởng" trong tiếng Việt có thể hiểu sự tác động hoặc chi phối của một sự vật, sự việc này đến một sự vật, sự việc khác. Từ này được cấu thành từ hai phần: "ảnh" có nghĩabóng hay hình ảnh, "hưởng" có nghĩatiếng dội lại. Khi kết hợp lại, diễn tả sự tác động một yếu tố nào đó tạo ra đối với yếu tố khác.

Định nghĩa cách sử dụng
  1. Danh từ (dt): "Ảnh hưởng" dùng để chỉ sự tác động của một vật hay người đến một vật hay người khác.

    • dụ: "Ảnh hưởng của thời tiết đến sức khỏe con người rất lớn." (Thời tiết có thể tác động đến sức khỏe của chúng ta.)
    • dụ nâng cao: "Ảnh hưởng của các quyết định chính trị đến nền kinh tế rất rõ ràng." (Các quyết định chính trị có thể tác động mạnh đến sự phát triển kinh tế.)
  2. Động từ (đgt): "Ảnh hưởng" cũng có thể được sử dụng như một động từ để chỉ hành động tác động đến ai đó hay cái đó.

    • dụ: "Những lời nói của bạn có thể ảnh hưởng đến tâm trạng của tôi." (Lời nói có thể làm thay đổi cảm xúc của tôi.)
    • dụ nâng cao: "Chúng ta cần những chính sách đúng đắn để ảnh hưởng tích cực đến môi trường." (Chính sách tốt có thể giúp bảo vệ môi trường.)
Các biến thể từ liên quan
  • Biến thể: Không biến thể trực tiếp của từ "ảnh hưởng", nhưng từ này thường được sử dụng kèm với các từ khác để chỉ hơn về mức độ hoặc loại ảnh hưởng, dụ: "ảnh hưởng tích cực" (tác động tốt) hoặc "ảnh hưởng tiêu cực" (tác động xấu).

  • Từ đồng nghĩa:

    • "Tác động": Cũng chỉ sự ảnh hưởng hay sự chi phối của một điều này đến một điều khác.
    • "Chi phối": Thể hiện sự kiểm soát hoặc tác động đến hành động, suy nghĩ của người khác.
  • Từ gần giống:

    • "Sự tác động": Tương tự như "ảnh hưởng", nhưng thường mang nghĩa mạnh mẽ hơn.
    • "Ảnh hưởng lẫn nhau": Chỉ sự tác động qua lại giữa hai hay nhiều đối tượng.
Lưu ý

Khi sử dụng từ "ảnh hưởng", bạn nên chú ý đến ngữ cảnh để chọn cách diễn đạt phù hợp, từ này có thể mang các ý nghĩa khác nhau tùy thuộc vào cách sử dụng. dụ, trong lĩnh vực khoa học, "ảnh hưởng" có thể liên quan đến các biến số trong thí nghiệm, còn trong xã hội có thể liên quan đến sự tác động của một cá nhân hay tổ chức đến cộng đồng.

  1. dt. (H. ảnh: bóng; hưởng: tiếng dội lại) 1. Sự tác động của vật nọ đến vật kia, của người này đến người khác: ảnh hưởng của những chủ trương sai lầm (HCM) 2. Uy tín thế lực: Đế quốc đã mất hết ảnh hưởngcác nước mới được giải phóng. // đgt. Tác động đến: Không tỉnh táo thì chúng ta cũng có thể bị ảnh hưởng (PhVĐồng).

Comments and discussion on the word "ảnh hưởng"